Lệ Phí Xin Visa Nhật Bản
1. Danh sách lệ phí visa
Loại | Đơn vị tính (Việt Nam đồng) |
|
Visa 1 lần | Visa phổ thông | 610,000 |
Người Ấn Độ | 170,000 | |
Visa 2 lần Visa nhiều lần |
Visa phổ thông | 1,220,000 |
Người Ấn Độ | 170,000 | |
Visa quá cảnh (Transit) | Visa phổ thông | 140,000 |
Người Ấn Độ | 20,000 | |
Gia hạn thời hạn cho phép tái nhập quốc | 610,000 | |
Gia hạn thời hạn hiệu lực của chứng minh thư hộ chiếu tị nạn | 510,000 |
2. Miễn lệ phí visa
Dựa theo nơi người xin visa sẽ đến, vị trí hiện tại, mục đích sang Nhật sẽ có trường hợp được miễn lệ phí visa.
Chế độ miễn lệ phí được tóm lược như phía dưới. Người xin visa khi nộp hồ sơ nhất định phải đề nghị với cửa sổ lãnh sự.Ngoài ra, hãy kèm theo hồ sơ những giấy tờ chứng minh thỏa mãn điều kiện miễn lệ phí visa.
Mặt khác, mong quý khách hiểu rõ nếu đã hoàn thành thủ tục trả visa, Đại sứ quán Nhật sẽ không thể hoàn lại tiền.
Đối tượng | Loại visa | Điều kiện | Tham khảo |
Tất cả người xin visa 3 tỉnh động đất sóng thần | Tất cả các loại visa | Đến thăm tỉnh Iwate, Miyagi, Fukushima. |
Chi tiết xin tham khảo tại đây. |
Sinh viên đại học chính qui | Visa lưu trú ngắn hạn | Người Việt Nam, đang theo học Đại học trong nước Việt Nam. |
Thẻ sinh viên hiện tại còn hiệu lực hoặc là giấy chứng nhận đang học. |
Người du lịch v.v. | Đi du lịch Okinawa (có thể kết hợp thăm thân, thương mại v.v.) |
Giấy tờ chứng minh dự định đến Okinawa như: Bản xác nhận đặt vé máy bay – vé tàu – phòng khách sạn hoặc giấy tham dự sự kiện. |